Thursday, 2 January 2014

BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VỀ VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ

BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VỀ VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ


 
Kế toán tài chính là môn học cơ sở cho rất nhiều các môn học khác như kế toán chi phí, kế toán quản trị. Để giúp các bạn hiểu rõ môn học này, KẾ TOÁN HÀ NỘI xin chia sẻ tới các bạn một số dạng bài tập kế toán tài chính như sau:


Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000 đ).
1. Thu mua vật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10% ) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: 4.200 ( cả thuế GTGT 5%).
2. Mua nguyên vật liệu của công ty K, trị giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ.
3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho: 5000.
4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y,trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10% ) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao, dụng cụ đã kiểm nhận, nhập kho đủ.
5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10% ) là 55.000.
6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%.
7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. (trong đó có cả thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.
8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu: 3.000.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên .
2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Đáp án:
1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.
1a)     Nợ TK 152 ( VLC) : 400.000
          Nợ TK 133 ( 1331) : 40.000
          Có TK 331 ( X) : 440.000
1b)     Nợ TK 152 ( VLC) : 4.000
          Nợ TK 133 ( 1331) : 2.000
          Có TK 112 : 4.200
2.)      Nợ TK 152 ( VLP ) : 330.000
          Nợ TK 133 ( 1331 ) : 33.000
          Có TK 331 (X): 363.000
3.)      Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
          Có TK 711: 5.000
4a)      Nợ TK 632 : 45.000
          Có TK 155: 45.000
4b)     Nợ TK 131 (Y) : 66.000
          Có TK 511: 60.000
          Có TK 3331( 33311): 6.000
4c)      Nợ TK 153 ( 1531): 60.000
           Nợ TK 133 ( 1331): 6.000
           Có TK 131 (Y) : 66.000
5a)     Nợ TK 152 ( VLP): 50.000
          Nợ TK 133 ( 1331): 5.000
          Có TK 331 (Z) : 55.000
5b)     Nợ TK 331 ( Z) : 55.000
         Có TK 111: 55.000
6)     Nợ TK 331 (X) : 440.000
        Có TK 515 : 4.400
        Có TK 112 : 435.600
7)     Nợ TK 331 (K) : 77.000
        Có TK 133(1331): 7.000
        Có TK 152 (VLP): 70.000
8)     Nợ TK 141 : 3.000
        Có TK 111 : 3.000
 
2. Định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .
1a)   Nợ TK 152 ( VLC) : 440.000
       Có TK 331(X): 440.000
1b)   Nợ TK 152 (VLC) : 4.200
        Có TK 112 : 4.200
2)     Nợ TK 152 ( VLP) : 363.000
        Có TK 331 ( X) : 363.000
3)     Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
        Có TK 711: 5.000
4a)    Nợ TK 632 : 45.000
         Có TK 155 : 45.000
4b)    Nợ TK 131 ( Y): 66.000
         Có TK 511: 66.000
4c)     Nợ TK 153 ( 1531): 66.000
         Có TK 131 ( Y): 66.000
5a)     Nợ TK 152 ( VLP) : 55.000
          Có TK 331( Z) : 55.000
5b)     Nợ TK 331 ( Z ) : 55.000
          Có TK 111: 55.000
6)      Nợ TK 331 ( X): 440.000
         Có TK 515: 4.400
         Có TK 112 : 435.600
7)      Nợ TK 331 ( K): 77.000
         Có TK 152 ( VLP) : 77.000
8)     Nợ TK 141 : 3.000
       Có TK 111 : 3.000